Hướng dẫn sử dụng: Dùng 01 viên Healthy Rhythms-Morning Complex (viên nang màu trắng cam) vào buổi sáng và 1 viên Healthy Rhythms-Evening Complex (viên nang màu trắng xanh) vào buổi tối cùng với thức ăn.
Đối tượng sử dụng: Người trưởng thành
Xuất xứ: Liên Bang Nga
Thương nhân nhập khẩu và chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm:
CÔNG TY TNHH SIBERIAN HEALTH QUỐC TẾ
Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà HH-N01 Gold Season, 47 Nguyễn Tuân, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Điện thoại: 024.3783.6033
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Viên buổi sáng:
Hỗn hợp Vitamin N33802/1 (250,2 mg) (trong đó Vitamin A (retinol acetate) (1mg), Vitamin D3 (cholecalciferol) (2,7mсg), Vitamin E (DL-aplha-tocopheryl acetate) (8,4mg), Vitamin K1 (phylloquinone) (72 mсg), Vitamin B1 (thiamine hydrochloride) (1,5mg), Vitamin B2 (riboflavin) (1,53mg), Vitamin B6 (pyridoxine hydrochloride) (1,9mg), Vitamin B12 (cyanocobalamin) (3,23mсg), Vitamin C (axit ascorbic) (106mg), Vitamin PP (Nicotinamide) (14,7mg), Vitamin B9 (axit folic) (0,23mg), Vitamin B5 (axit pantothenic) (5,23mg), Vitamin H (D-Biotin) (120mсg)), Lycopene (40,05mg) (trong đó lycopene hoạt tính (4mg)), Chiết xuất rễ nhân sâm Siberi (Eleutherococcus senticosus) (35,1mg) (trong đó eleutherosides hoạt tính (0,28mg), Chiết xuất lá trà xanh (Thea chinensis L.) (35,1mg), BetaTab 20% (24,75mg) (trong đó beta-caroten hoạt tính (4,95mg)), DL - alpha - tocopheryl acetate (22,05mg) (trong đó Vitamin E hoạt tính (11mg)), Axit para-aminobenzoic (16,2mg), Coenzyme Q10 (11,25mg), «Lavitol» (dihydroquercetin) (9,9mg) (trong đó dihydroquercetin hoạt tính (8,7mg)), Cholecalciferol (4,185mg) (trong đó Vitamin D3 hoạt tính (10,5mcg)), Retinol acetate (0,9mg) (trong đó Vitamin A hoạt tính 0,14mg)), Axit folic (Vitamin B9 (0,315mg)), Vỏ nang gelatin (100mg)
Viên buổi tối:
Trong 1 viên nang cứng 530 mg chứa : Hỗn hợp khoáng chất CustoMix (111.205 mg) (Bao gồm Kẽm sunfat (6,3mg), Đồng sunfat (0,73 mg), Iốt (từ Kali Iodua) (87 mcg), Sắt (từ lactade đen) (10,7mg), Mangan (từ mangan sulfate) (0,67 mg), Selen (từ natri selenit và selenomethionine) (37mcg)), Chiết xuất cây xô thơm (Salvia officinalis) (55,575 mg), Chiết xuất rễ cây nữ lang (Valeriana officinalis L.) (53,75 mg), chiết xuất cỏ đuôi ngựa (Equisetum Arvense) (53,75mg), «Lalmin Mo 2000» (nấm men bất hoạt (Saccharomyces cerevisiae) (37,625mg) (Bao gồm molypden (75mcg)), Chiết xuất rễ cây Scutellaria (Scutellaria baicalensis Georgi) (33,325mg) (Bao gồm baicalin (3,3mg)), chiết xuất quả Fucus (Fucus L.) (30,1mg) (Bao gồm iốt hoạt tính (30 mcg)), Kẽm citrate (21,5 mg) (trong đó kẽm hoạt tính (6,7 mg)), «Lalmin Se 2000»men bất hoạt (Saccharomyces cerevisiae) (21,5 mg) (Bao gồm selen hoạt tính (43 mcg)), Mangan asparaginate (10 mg) (Bao gồm mangan hoạt tính (1,37 mg)), Crôm picolinate (1,67 mg) (Bao gồm crôm hoạt tính (200 mcg)), Vỏ nang gelatin (100 mg).